Tìm tin rao vặt
Công ty Toàn Phát cung cấp Băng tải chất lượng, giá thành rất ưu đãi
Công ty Toàn Phát cung cấp Băng tải chất lượng, giá thành rất ưu đãi
- Chi tiết tin rao vặt
Băng tải lõi thép
Hình ảnh | |
Sản phẩm | Băng tải lõi thép |
Giá | LH 0932322638 |
Đặt hàng |
Băng tải lõi thép
Bạn cần mua băng tải lõi thép tại Hà Nội mà chưa biết ở đâu bán. Cty Toàn Phát chuyên bán băng tải lõi thép giá rẻ nhất Hà Nội, với ưu điểm vượt trội.
Hãy đến với Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Đầu Tư Và Thương Mại Toàn Phát của chúng tôi để có được những tư vấn nhiệt tình của nhân viên và có được sự lựa chọn tốt nhất cho bạn.
1. Cấu tạo băng tải lõi thép:
Băng tải lõi thép gồm nhiều bố thép cáp được sắp xếp theo chiều dọc băng tải lõi thép ở những khoảng cách từ 10 đến 15mm. Lớp cáp thép của băng tải lõi thép là phần chịu lực tải chính cho băng tải luôn chạy đúng hướng. Bao quanh nó là lớp phủ cao su mặt trên và mặt dưới.
Lõi cáp được bố trí song song và rải đều trên các bề mặt băng tải với nhiều kích thước đường kích thước khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng.
Với một phương pháp đặc biệt lớp cáp sẽ được liên kết chặt chẽ với nhau, sự liên kết này giúp cho băng tải không có bất kỳ sự cố nào xẩy ra trong suốt quá trình sử dụng , cao su mặt và cao su phủ cáp thép được chế tạo theo tính chất riêng.
Lực căng của băng tải lõi thép còn phụ thuộc vào đường kính của lõi thép, độ dày lớn nhất của băng tải cao su lõi thép là 50mm.
2. Các loại băng tải lõi thép thông dụng:
- Loại 1: Băng tải lõi thép bố thép dọc
- Loại 2: Băng tải lõi thép bố thép dọc và gia cố bố vải
- Loại 3: Băng tải lõi thép bố thép dọc và bố thép ngang
- Loại 4: Băng tải lõi thép bố thép dọc và bố thép ngang gia cố thêm lớp bố vải
3. Ưu điểm băng tải lõi thép:
- Cương độ kéo dãn lớn.
- Có khả năng chống chịu va đập tốt.
- Tuổi thọ trung bình của băng tải cao.
- Tính năng tạo máng tốt, kèm theo độ giãm dài khi sử dụng thấp
- Ứng dụng trong vận chuyển các vật có khối lượng lớn,cự ly dài và tốc độ cao.
4.Thông số kĩ thuật băng tải lõi thép:
Thông số kỹ thuật băng tải lõi thép | ST630 | ST800 | ST1000 | ST1250 | ST1600 | ST2000 | ST2500 | ST2800 | ST3150 | ST3500 | ST4000 |
Tải trọng kéo đứt tối thiểu (N/mm) | 630 | 800 | 1000 | 1250 | 1600 | 2000 | 2500 | 2800 | 3150 | 3500 | 4000 |
Đường kính lõi thép tối đa (mm) | 3.0 | 3,5 | 4.0 | 4,5 | 5.0 | 6,0 | 7.2 | 7,5 | 8.1 | 8.6 | 8,9 |
Đường kính lõi thép được cung cấp (mm) | 2,8 | 3.0 | 3.4 | 3,8 | 4.4 | 5.0 | 6.6 | 6,9 | 7.3 | 7,7 | 8.2 |
Bước lõi thép (mm) | 10 | 10 | 12 | 12 | 12 | 12 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Độ dày cao su mặt trên + mặt dưới (mm) | 5+5 | 5+5 | 6+6 | 6+6 | 6+6 | 8+8 | 8+8 | 8+8 | 8+8 | 8+8 | 8+8 |
Độ dày tổng thể (mm) | 12.8 | 13 | 15.8 | 16.4 | 16.4 | 21,0 | 22,6 | 22,9 | 23.3 | 23.7 | 24.2 |
Trọng lượng tham chiếu (kg/m2) | 19,0 | 19,5 | 24,5 | 27,0 | 27,0 | 35,0 | 40,5 | 42,5 | 43,0 | 45,0 | 47,0 |
Bản rộng băng tải | Số sợi thép | ||||||||||
800 | 75 | 75 | 63 | 63 | 63 | 63 | 50 | 50 | 50 | 50 | — |
1000 | 95 | 95 | 79 | 79 | 79 | 79 | 64 | 64 | 64 | 64 | 64 |
1200 | 113 | 113 | 94 | 94 | 94 | 94 | 76 | 76 | 76 | 77 | 77 |
1400 | 133 | 133 | 111 | 111 | 111 | 111 | 89 | 89 | 89 | 90 | 90 |
1600 | 151 | 151 | 126 | 126 | 126 | 126 | 101 | 101 | 101 | 104 | 104 |
1800 | 171 | 171 | 143 | 143 | 143 | 143 | 114 | 114 | 114 | 117 | 117 |
2000 | 196 | 196 | 159 | 159 | 159 | 159 | 128 | 128 | 128 | 130 | 130 |
2200 | 216 | 216 | 176 | 176 | 176 | 176 | 141 | 141 | 141 | 144 | 144 |
2400 | 236 | 236 | 193 | 193 | 193 | 193 | 155 | 155 | 155 | 157 | 157 |
2600 | 256 | 256 | 209 | 209 | 209 | 209 | 168 | 168 | 168 | 170 | 170 |
2800 | 276 | 276 | 230 | 230 | 230 | 230 | 184 | 184 | 184 | 184 | 184 |
3000 | 296 | 296 | 247 | 247 | 247 | 247 | 198 | 198 | 198 | 198 | 198 |
3200 | 316 | 316 | 264 | 264 | 264 | 264 | 211 | 211 | 211 | 211 | 211 |